CDTH13K - HUI13K
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

CDTH13K - HUI13K

Diễn đàn lập ra từ lớp CDTH13K (cs2-Tp.Biên Hoà) nhằm trao đổi kiến thức học tập và cập nhật thông tin
 
Trang ChínhTìm kiếmLatest imagesĐăng kýĐăng Nhập
Tính tiền điện Trả lờiTính tiền điện - 19 Trả lời
[Q] Hình Girl China Trả lời[Q] Hình Girl China - 12 Trả lời
Tài Liệu Học Power Point 2010 Hot New - chứng chỉ A là chuyện nhỏ. Trả lờiTài Liệu Học Power Point 2010 Hot New - chứng chỉ A là chuyện nhỏ. - 9 Trả lời
Ai hẹn kèo vào đây Trả lờiAi hẹn kèo vào đây - 9 Trả lời
Nhập số có 2,3 chữ số và xuất ra dạng chữ nè >>>> Trả lờiNhập số có 2,3 chữ số và xuất ra dạng chữ nè >>>> - 8 Trả lời
SQL Căn bản Trả lờiSQL Căn bản - 8 Trả lời
Có nên mua pin dung lượng cao cho dế? Trả lờiCó nên mua pin dung lượng cao cho dế? - 8 Trả lời
[Q] Girl Việt không thua kém ai đâu nhé.!!! Trả lời[Q] Girl Việt không thua kém ai đâu nhé.!!! - 7 Trả lời
Tiểu luận Quản trị doanh nghiệp (QTND) - Chức năng hoạch định - Nhóm 1 đây. Trả lờiTiểu luận Quản trị doanh nghiệp (QTND) - Chức năng hoạch định - Nhóm 1 đây. - 7 Trả lời
Thấy Lê Anh Tuấn BTX (Hài yếu) Trả lờiThấy Lê Anh Tuấn BTX (Hài yếu) - 6 Trả lời
Công thức Mac-Lenin cần thiết lượt xemCông thức Mac-Lenin cần thiết - 10177 Xem
Crack Win 7 mới nhất - Win 7 loader 3.5 lượt xemCrack Win 7 mới nhất - Win 7 loader 3.5 - 10163 Xem
Hidren Boot 15.1 Direct Link lượt xemHidren Boot 15.1 Direct Link - 7678 Xem
Rút file .deb từ cydia và cách cài file .deb đơn giản lượt xemRút file .deb từ cydia và cách cài file .deb đơn giản - 6587 Xem
Chương trình tính điểm tích lũy mới - IUH lượt xemChương trình tính điểm tích lũy mới - IUH - 6248 Xem
[HOT] Giảm hao pin cho iphone ios 3x -> 5x, cách mới nhất lượt xem[HOT] Giảm hao pin cho iphone ios 3x -> 5x, cách mới nhất - 6045 Xem
100+ mẫu template powerpoint đẹp phục vụ bạn làm slide tiểu luận, luận án lượt xem100+ mẫu template powerpoint đẹp phục vụ bạn làm slide tiểu luận, luận án - 5009 Xem
Bài tập về mảng 2 chiều(Tìm max, tính tổng,tổng chéo chính,tìm x...) lượt xemBài tập về mảng 2 chiều(Tìm max, tính tổng,tổng chéo chính,tìm x...) - 4470 Xem
[Q] Đề cương ôn thi giữa kỳ Môn Nguyên Lý Mác - Lênin. lượt xem[Q] Đề cương ôn thi giữa kỳ Môn Nguyên Lý Mác - Lênin. - 4083 Xem
250 câu hỏi trắc nghiệm quản trị doanh nghiệp (có đáp án) lượt xem250 câu hỏi trắc nghiệm quản trị doanh nghiệp (có đáp án) - 3892 Xem

Share|

SQL Căn bản

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
2/1/2012, 11:43
skjnnyb0y
Thành Viên
skjnnyb0y
Thành Viên

Thông tin cá nhân skjnnyb0y:
Giới tính Giới tính : Nam
Con Giáp Con Giáp : Rooster
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 70
Reputation Reputation : 0
Sinh Nhật Sinh Nhật : 07/12/1993
Tham Gia Tham Gia : 01/01/2012
Tuổi Tuổi : 30
Đến từ Đến từ : Bien Hoa city
Job/hobbies Job/hobbies : Student

Bài gửiTiêu đề: SQL Căn bản

Bài 1 - Giới thiệu về SQL

SQL là chuẩn ngôn ngữ ANSI để truy cập CSDL.

SQL là gì? Exclamation

SQL là viết tắt của Structured Query Language - Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc. Razz
SQL cho phép bạn truy cập vào CSDL.
SQL là một chuẩn ngôn ngữ của ANSI.
SQL có thể thực thi các câu truy vấn trên CSDL.
SQL có thể lấy dữ liệu từ CSDL.
SQL có thể chèn dữ liệu mới vào CSDL.
SQL có thể xoá dữ liệu trong CSDL.
SQL có thể sửa đổi dữ liệu hiện có trong CSDL.
SQL dễ học :-)

SQL là một chuẩn

SQL là một chuẩn của ANSI (American National Standards Institute - Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ) về truy xuất các hệ thống CSDL. Các câu lệnh SQL được sử dụng để truy xuất và cập nhật dữ liệu trong một CSDL.

SQL hoạt động với hầu hết các chương trình CSDL như MS Access, DB2, Informix, MS SQL Server, Oracle, Sybase v.v...

Lưu ý: Hầu hết các chương trình CSDL hỗ trợ SQL đều có phần mở rộng cho SQL chỉ hoạt động với chính chương trình đó.

Bảng CSDL

Một CSDL thường bao gồm một hoặc nhiều bảng (table). Mỗi bảng được xác định thông qua một tên (ví dụ Customers hoặc Orders). Bảng chứa các mẩu tin - dòng (record - row), là dữ liệu của bảng.

Dưới đây là một ví dụ về một bảng có tên là Persons (người):



Bảng ở trên bao gồm 3 mẩu tin (dòng), mỗi mẩu tin tương ứng với một người, và bốn cột (LastName, FirstName, Address và City).

Với SQL ta có thể truy vấn CSDL và nhận lấy kết quả trả về thông qua các câu truy vấn.

Một câu truy vấn như sau:

SELECT LastName FROM Persons

Sẽ trả về kết quả như sau:



Lưu ý: Một số hệ thống CSDL đòi hỏi câu lệnh SQL phải kết thúc bằng một dấu chấm phảy (Wink. Chúng ta sẽ không dùng dấu chấm phảy trong bài viết này.

SQL là ngôn ngữ thao tác dữ liệu (DML - Data Manipulation Language)


SQL là cú pháp để thực thi các câu truy vấn. SQL cũng bao gồm cú pháp để cập nhật - sửa đổi, chèn thêm và xoá các mẩu tin.

Sau đây là danh sách các lệnh và truy vấn dạng DML của SQL:

SELECT - lấy dữ liệu từ một bảng CSDL.
UPDATE - cập nhật/sửa đổi dữ liệu trong bảng.
DELETE - xoá dữ liệu trong bảng.
INSERT INTO - thêm dữ liệu mới vào bảng.

SQL là ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu (DDL - Data Definition Language)

Phần DDL của SQL cho phép tạo ra hoặc xoá các bảng. Chúng ta cũng có thể định nghĩa các khoá (key), chỉ mục (index), chỉ định các liên kết giữa các bảng và thiết lập các quan hệ ràng buộc giữa các bảng trong CSDL.

Các lệnh DDL quan trọng nhất của SQL là:

CREATE TABLE - tạo ra một bảng mới.
ALTER TABLE - thay đổi cấu trúc của bảng.
DROP TABLE - xoá một bảng.
CREATE INDEX - tạo chỉ mục (khoá để tìm kiếm - search key).
DROP INDEX - xoá chỉ mục đã được tạo.

2/1/2012, 11:51
skjnnyb0y
Thành Viên
skjnnyb0y
Thành Viên

Thông tin cá nhân skjnnyb0y:
Giới tính Giới tính : Nam
Con Giáp Con Giáp : Rooster
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 70
Reputation Reputation : 0
Sinh Nhật Sinh Nhật : 07/12/1993
Tham Gia Tham Gia : 01/01/2012
Tuổi Tuổi : 30
Đến từ Đến từ : Bien Hoa city
Job/hobbies Job/hobbies : Student

Bài gửiTiêu đề: Re: SQL Căn bản

Bài 2 - Câu lệnh SELECT

Câu lệnh SELECT được dùng để truy xuất dữ liệu từ một bảng. Kết quả trả về dưới dạng bảng được lưu trong 1 bảng, gọi là bảng kết quả - result table (còn được gọi là tập kết quả - result set).

Cú pháp

Cú pháp của câu lệnh SELECT như sau:

SELECT tên_các_cột
FROM tên_bảng

Truy xuất nhiều cột

Để truy xuất các cột mang tên LastName và FirstName, ta dùng một câu lệnh SELECT như sau:

SELECT LastName, FirstName FROM Persons

Bảng Persons:



Kết quả trả về:



Truy xuất tất cả các cột

Để truy xuất tất cả các cột từ bảng Persons, ta dùng ký hiệu * thay cho danh sách các cột:

SELECT * FROM Persons

Kết quả trả về:



Tập kết quả

Kết quả trả về từ một câu truy vấn SQL được lưu trong 1 tập kết quả (result set). Hầu hết các hệ thống chương trình CSDL cho phép duyệt qua tập kết quả bằng các hàm lập trình như Move-To-First-Record, Get-Record-Content, Move-To-Next-Record v.v...

Dấu chẩm phảy ( ; ) phía sau câu lệnh

Dấu chẩm phảy là một cách chuẩn để phân cách các câu lệnh SQL nếu như hệ thống CSDL cho phép nhiều câu lệnh SQL được thực thi thông qua một lời gọi duy nhất.

Các câu lệnh SQL trong bài viết này đều là các câu lệnh đơn (mỗi câu lệnh là một và chỉ một lệnh SQL). MS Access và MS SQL Server không đỏi hỏi phải có dấu chấm phảy ngay sau mỗi câu lệnh SQL, nhưng một số chương trình CSDL khác có thể bắt buộc bạn phải thêm dấu chấm phảy sau mỗi câu lệnh SQL (cho dù đó là câu lệnh đơn). Xin nhắc lại, trong bài viết này chúng ta sẽ không dùng dấu chấm phảy ở cuối câu lệnh SQL.[img][/img]SQL Căn bản C:\Documents and Settings\NET79\My Documents\sql3zr1SQL Căn bản C:\Documents and Settings\NET79\My Documents\sql4ls8[img][/img]

2/1/2012, 11:54
skjnnyb0y
Thành Viên
skjnnyb0y
Thành Viên

Thông tin cá nhân skjnnyb0y:
Giới tính Giới tính : Nam
Con Giáp Con Giáp : Rooster
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 70
Reputation Reputation : 0
Sinh Nhật Sinh Nhật : 07/12/1993
Tham Gia Tham Gia : 01/01/2012
Tuổi Tuổi : 30
Đến từ Đến từ : Bien Hoa city
Job/hobbies Job/hobbies : Student

Bài gửiTiêu đề: Re: SQL Căn bản

Sr chức năng chèn ảnh Brown chưa thiết lập thì phải... Very Happy khi nào ổn định mình post tiếp...Wait...

2/1/2012, 11:54
skjnnyb0y
Thành Viên
skjnnyb0y
Thành Viên

Thông tin cá nhân skjnnyb0y:
Giới tính Giới tính : Nam
Con Giáp Con Giáp : Rooster
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 70
Reputation Reputation : 0
Sinh Nhật Sinh Nhật : 07/12/1993
Tham Gia Tham Gia : 01/01/2012
Tuổi Tuổi : 30
Đến từ Đến từ : Bien Hoa city
Job/hobbies Job/hobbies : Student

Bài gửiTiêu đề: Re: SQL Căn bản

Bài 3 -Mệnh đề WHERE

Mệnh đề WHERE được dùng để thiết lập điều kiện truy xuất.

Mệnh đề WHERE

Để truy xuất dữ liệu trong bảng theo các điều kiện nào đó, một mệnh đề WHERE có thể được thêm vào câu lệnh SELECT.

Cú pháp

Cú pháp mệnh đề WHERE trong câu lệnh SELECT như sau:

SELECT tên_cột FROM tên_bảng
WHERE tên_cột phép_toán giá_trị

Trong mệnh đề WHERE, các phép toán được sử dụng là

Phép toán ---- Mô tả
= ------ So sánh bằng
<> ------ So sánh không bằng
> ------ Lớn hơn
< ------ Nhỏ hơn
>= ------ Lớn hơn hoặc bằng
<= ------ Nhỏ hơn hoặc bằng
BETWEEN ------ Nằm giữa một khoảng
LIKE ------ So sánh mẫu chuỗi

Lưu ý: Trong một số phiên bản của SQL, phép toán <> có thể được viết dưới dạng !=

Sử dụng mệnh đề WHERE

Để lấy danh sách những người sống ở thành phố Sandnes, ta sử dụng mệnh đề WHERE trong câu lệnh SELECT như sau:

SELECT * FROM Persons
WHERE City = 'Sandnes'

Bảng Persons:



Kết quả trả về:



Sử dụng dấu nháy

Lưu ý rằng ở ví dụ trên ta đã sử dụng hai dấu nháy đơn (') bao quanh giá trị điều kiện 'Sandnes'.

SQL sử dụng dấu nháy đơn bao quanh các giá trị ở dạng chuỗi văn bản (text). Nhiều hệ CSDL còn cho phép sử dụng dấu nháy kép ("). Các giá trị ở dạng số không dùng dấu nháy để bao quanh.

Với dữ liệu dạng chuỗi văn bản:

Câu lệnh đúng:
SELECT * FROM Persons WHERE FirstName = 'Tove'

Câu lệnh sai:
SELECT * FROM Persons WHERE FirstName = Tove

Với dữ liệu dạng số:

Câu lệnh đúng:
SELECT * FROM Persons WHERE Year > 1965

Câu lệnh sai:
SELECT * FROM Persons WHERE Year > '1965'

Phép toán điều kiện LIKE

Phép toán LIKE được dùng để tìm kiếm một chuỗi mẫu văn bản trên một cột.

Cú pháp

Cú pháp của phép toán LIKE như sau:

SELECT tên_cột FROM tên_bảng
WHERE tên_cột LIKE mẫu

Một ký hiệu % có thể được sử dụng để định nghĩa các ký tự đại diện. % có thể được đặt trước và/hoặc sau mẫu.

Sử dụng LIKE

Câu lệnh SQL sau sẽ trả về danh sách những người có tên bắt đầu bằng chữ O:

SELECT * FROM Persons
WHERE FirstName LIKE 'O%'

Câu lệnh SQL sau sẽ trả về danh sách những người có tên kết thúc bằng chữ a:

SELECT * FROM Persons
WHERE FirstName LIKE '%a'

Câu lệnh SQL sau sẽ trả về danh sách những người có tên chứa chuỗi la:

SELECT * FROM Persons
WHERE FirstName LIKE '%la%'

2/1/2012, 11:55
skjnnyb0y
Thành Viên
skjnnyb0y
Thành Viên

Thông tin cá nhân skjnnyb0y:
Giới tính Giới tính : Nam
Con Giáp Con Giáp : Rooster
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 70
Reputation Reputation : 0
Sinh Nhật Sinh Nhật : 07/12/1993
Tham Gia Tham Gia : 01/01/2012
Tuổi Tuổi : 30
Đến từ Đến từ : Bien Hoa city
Job/hobbies Job/hobbies : Student

Bài gửiTiêu đề: Re: SQL Căn bản

Bài 4 - Toán tử lô-gic AND và OR

AND và OR

Hai toán tử AND và OR nối hai hoặc nhiều điều kiện trong mệnh đề WHERE lại với nhau.

Toán tử AND sẽ hiển thị 1 dòng nếu TẤT CẢ các điều kiện đều thoả mãn.
Toán tử OR hiển thị một dòng nếu BẤT KỲ điều kiện nào được thoả.

Bảng dữ liệu dùng trong ví dụ



Ví dụ 1

Sử dụng AND để tìm những người có tên là Tove và họ là Svendson:

SELECT * FROM Persons
WHERE FirstName = 'Tove'
AND LastName = 'Svendson'

Kết quả trả về:



Ví dụ 2

Sử dụng OR để tìm những người có tên là Tove hoặc họ là Svendson:

SELECT * FROM Persons
WHERE firstname = 'Tove'
OR lastname = 'Svendson'

Kết quả trả về:



Ví dụ 3

Bạn cũng có thể sử dụng kết hợp AND và OR cùng với dấu ngoặc đơn để tạo nên các câu truy vấn phức tạp:

SELECT * FROM Persons WHERE
(FirstName = 'Tove' OR FirstName = 'Stephen')
AND LastName = 'Svendson'

Kết quả trả về:

2/1/2012, 11:56
skjnnyb0y
Thành Viên
skjnnyb0y
Thành Viên

Thông tin cá nhân skjnnyb0y:
Giới tính Giới tính : Nam
Con Giáp Con Giáp : Rooster
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 70
Reputation Reputation : 0
Sinh Nhật Sinh Nhật : 07/12/1993
Tham Gia Tham Gia : 01/01/2012
Tuổi Tuổi : 30
Đến từ Đến từ : Bien Hoa city
Job/hobbies Job/hobbies : Student

Bài gửiTiêu đề: Re: SQL Căn bản

Bài 5 - Toán tử BETWEEN...AND
Toán tử BETWEEN...AND lấy ra một miền dữ liệu nằm giữa hai giá trị. Hai giá trị này có thể là số, chuỗi văn bản hoặc ngày tháng.

SELECT tên_cột FROM tên_bảng
WHERE tên_cột
BETWEEN giá_trị_1 AND giá_trị_2

Bảng dữ liệu dùng trong ví dụ


Ví dụ 1

Tìm tất cả những người có họ (sắp xếp theo ABC) nằm giữa Hansen (tính luôn Hansen) và Pettersen (không tính Pettersen):

SELECT * FROM Persons WHERE LastName
BETWEEN 'Hansen' AND 'Pettersen'

Kết quả trả về:



Lưu ý quan trọng: Toán tử BETWEEN...END sẽ trả về những kết quả khác nhau trên các hệ CSDL khác nhau. Với một số hệ CSDL, toán tử BETWEEN...END sẽ trả về các dòng mà có giá trị thực sự "nằm giữa" hai khoảng giá trị (tức là bỏ qua không tính đến các giá trị trùng với giá trị của hai đầu mút). Một số hệ CSDL thì sẽ tính luôn các giá trị trùng với hai đầu mút. Trong khi đó một số hệ CSDL khác lại chỉ tính các giá trị trùng với đầu mút thứ nhất mà không tính đầu mút thứ hai (như ở ví dụ phía trên). Do vậy, bạn phải kiểm tra lại hệ CSDL mà bạn đang dùng khi sử dụng toán tử BETWEEN...AND.

Ví dụ 2

Để tìm những người có họ (sắp xếp theo ABC) nằm ngoài khoảng hai giá trị ở ví dụ 1, ta dùng thêm toán tử NOT:

SELECT * FROM Persons WHERE LastName
NOT BETWEEN 'Hansen' AND 'Pettersen'

Kết quả trả về:

2/1/2012, 11:56
skjnnyb0y
Thành Viên
skjnnyb0y
Thành Viên

Thông tin cá nhân skjnnyb0y:
Giới tính Giới tính : Nam
Con Giáp Con Giáp : Rooster
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 70
Reputation Reputation : 0
Sinh Nhật Sinh Nhật : 07/12/1993
Tham Gia Tham Gia : 01/01/2012
Tuổi Tuổi : 30
Đến từ Đến từ : Bien Hoa city
Job/hobbies Job/hobbies : Student

Bài gửiTiêu đề: Re: SQL Căn bản

Bài 6 - Từ khoá DISTINCT

Từ khoá DISTINCT được dùng để lọc ra các giá trị khác nhau.

Từ khoá DISTINCT

Câu lệnh SELECT sẽ trả về thông tin về các cột trong bảng. Nhưng nếu chúng ta không muốn lấy về các giá trị trùng nhau thì sau?

Với SQL, ta chỉ cần thêm từ khoá DISTINCT vào câu lệnh SELECT theo cú pháp sau:

SELECT DISTINCT tên_cột FROM tên_bảng

Ví dụ: Tìm tất cả các công ty trong bảng đặt hàng

Bảng đặt hàng Orders của ta như sau:



Câu lệnh SQL sau:

SELECT Company FROM Orders

Sẽ trả về kết quả:



Tên công ty W3Schools xuất hiện hai lần trong kết quả, đôi khi đây là điều chúng ta không muốn.

Ví dụ: Tìm tất cả các công ty khác nhau trong bảng đặt hàng

Câu lệnh SQL sau:

SELECT DISTINCT Company FROM Orders

Sẽ trả về kết quả:


Tên công ty W3Schools bây giờ chỉ xuất hiện 1 lần, đôi khi đây là điều chúng ta mong muốn.

2/1/2012, 11:57
skjnnyb0y
Thành Viên
skjnnyb0y
Thành Viên

Thông tin cá nhân skjnnyb0y:
Giới tính Giới tính : Nam
Con Giáp Con Giáp : Rooster
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 70
Reputation Reputation : 0
Sinh Nhật Sinh Nhật : 07/12/1993
Tham Gia Tham Gia : 01/01/2012
Tuổi Tuổi : 30
Đến từ Đến từ : Bien Hoa city
Job/hobbies Job/hobbies : Student

Bài gửiTiêu đề: Re: SQL Căn bản

Bài 7 - Từ khoá ORDER BY

Từ khoá ORDER BY được sử dụng để sắp xếp kết quả trả về.

Sắp xếp các dòng

Mệnh đề ORDER BY được dùng để sắp xếp các dòng.

Ví dụ bảng Orders:



Ví dụ:

Để lấy danh sách các công ty theo thứ tự chữ cái (tăng dần):

SELECT Company, OrderNumber FROM Orders
ORDER BY Company

2/1/2012, 11:59
skjnnyb0y
Thành Viên
skjnnyb0y
Thành Viên

Thông tin cá nhân skjnnyb0y:
Giới tính Giới tính : Nam
Con Giáp Con Giáp : Rooster
Tổng số bài gửi Tổng số bài gửi : 70
Reputation Reputation : 0
Sinh Nhật Sinh Nhật : 07/12/1993
Tham Gia Tham Gia : 01/01/2012
Tuổi Tuổi : 30
Đến từ Đến từ : Bien Hoa city
Job/hobbies Job/hobbies : Student

Bài gửiTiêu đề: Re: SQL Căn bản

Ai lười đọc thì down đây nha : http://www.mediafire.com/?m1upf16sr3pn5wk

Sponsored content

Thông tin cá nhân Sponsored content:

Bài gửiTiêu đề: Re: SQL Căn bản


SQL Căn bản

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
CDTH13K - HUI13K :: Các chuyên đề máy tính-
Múi giờ GMT + 7. Hôm nay: 2/11/2024, 05:38

Flowers and Butterflies Skin
Powered by vBulletin, Version 3.8.6
Copyright ©2011-2022, Mái Nhà Tình Bạn
Converted to Forumotion by vlt.

k